Đọc nhanh: 另觅新欢 (lánh mịch tân hoan). Ý nghĩa là: Một chút trên mặt, tìm kiếm hạnh phúc ở nơi khác (cách nói tục ngữ chỉ tình dục ngoài hôn nhân), bỏ vợ bỏ con.
Ý nghĩa của 另觅新欢 khi là Thành ngữ
✪ Một chút trên mặt
a bit on the side
✪ tìm kiếm hạnh phúc ở nơi khác (cách nói tục ngữ chỉ tình dục ngoài hôn nhân)
to seek happiness elsewhere (euphemism for extramarital sex)
✪ bỏ vợ bỏ con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另觅新欢
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 我 喜欢 这床 新 被
- Tôi thích chiếc chăn mới này.
- 爷爷 喜欢 听 新闻
- Ông thích nghe thời sự.
- 她 喜欢 品尝 新 饮料
- Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.
- 他 喜欢 在 网上 览 新闻
- Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.
- 我 喜欢 看 新闻
- Tôi thích xem thời sự.
- 他 喜欢 阅读 国际 新闻
- Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 新 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm mới rất được yêu thích.
- 新 首相 受到 大家 的 欢迎
- Thủ tướng mới được mọi người chào đón.
- 那些 不 忠 分子 脱党 另组 了 一个 新党
- Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 桔子
- Tôi thích ăn quả quất tươi.
- 社会 需要 欢迎 新 事物 的 出现
- Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.
- 新来 的 教授 很受 大家 欢迎
- Giáo sư mới đến được mọi người rất hoan nghênh.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另觅新欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另觅新欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm另›
新›
欢›
觅›