Đọc nhanh: 句话 (câu thoại). Ý nghĩa là: câu; câu nói; lời nói. Ví dụ : - 这句话是什么意思? Câu nói này có nghĩa là gì?. - 我不同意他的那句话。 Tôi không đồng ý với câu nói của anh ấy.. - 你听清楚了那句话吗? Bạn đã nghe rõ câu đó chưa?
Ý nghĩa của 句话 khi là Danh từ
✪ câu; câu nói; lời nói
由两个或两个以上的字词组成,含有主语、述语,能表达一个完全的意思的
- 这句 话 是 什么 意思 ?
- Câu nói này có nghĩa là gì?
- 我 不 同意 他 的 那句话
- Tôi không đồng ý với câu nói của anh ấy.
- 你 听 清楚 了 那句话 吗 ?
- Bạn đã nghe rõ câu đó chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句话
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
- 这句 话 有骨头
- Câu này có sự chỉ trích.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
- 他 这 几句话 说 得 诚诚恳恳 令人 心悦诚服
- Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 他 连 半句话 都 不 说
- Anh ấy ngay cả nửa câu nói cũng không nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 句话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 句话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
话›