节课 jié kè

Từ hán việt: 【tiết khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết khoá). Ý nghĩa là: tiết học. Ví dụ : - 。 Hôm nay chúng ta có ba tiết học.. - ? Bạn thích tiết học nào?. - 。 Mỗi tiết học đều có bài tập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 节课 khi là Danh từ

tiết học

上课时间

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yǒu 三节课 sānjiékè

    - Hôm nay chúng ta có ba tiết học.

  • - 喜欢 xǐhuan 一节课 yījiékè

    - Bạn thích tiết học nào?

  • - 每节课 měijiékè dōu yǒu 作业 zuòyè

    - Mỗi tiết học đều có bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节课

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • - 每天 měitiān dōu shàng 八节 bājié

    - Tôi có tám tiết học mỗi ngày.

  • - 这课 zhèkè 课文 kèwén tài zhǎng 讲课 jiǎngkè 时要 shíyào 删节 shānjié 一下 yīxià

    - bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.

  • - shàng le 三节课 sānjiékè

    - Đã học được ba tiết.

  • - zhè 两节课 liǎngjiékè pái 顶牛儿 dǐngniúer le

    - hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.

  • - 这节 zhèjié 学生 xuésheng jiāng 学习 xuéxí 编程 biānchéng

    - Trong tiết học này học sinh sẽ học lập trình.

  • - le 一节 yījié 课文 kèwén

    - Cô ấy đã đọc một đoạn văn.

  • - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

  • - 这节 zhèjié jiǎng de shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 汉字 hànzì 字体 zìtǐ 叫做 jiàozuò 小篆 xiǎozhuàn

    - Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".

  • - 今天 jīntiān shàng le 一节 yījié 数学课程 shùxuékèchéng

    - Hôm nay tôi đã học một tiết toán.

  • - 一节课 yījiékè yǒu 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Một tiết học kéo dài 40 phút.

  • - 今天 jīntiān yòu 旷课 kuàngkè le 两节 liǎngjié

    - Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.

  • - 每节课 měijiékè dōu yǒu 作业 zuòyè

    - Mỗi tiết học đều có bài tập.

  • - 喜欢 xǐhuan 一节课 yījiékè

    - Bạn thích tiết học nào?

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen yǒu 两节课 liǎngjiékè

    - Ngày mai chúng ta có hai tiết học.

  • - 今天 jīntiān ruǎn 老师 lǎoshī shàng le 两节课 liǎngjiékè

    - Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yǒu 三节课 sānjiékè

    - Hôm nay chúng ta có ba tiết học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节课

Hình ảnh minh họa cho từ 节课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao