Đọc nhanh: 节课 (tiết khoá). Ý nghĩa là: tiết học. Ví dụ : - 今天我们有三节课。 Hôm nay chúng ta có ba tiết học.. - 你喜欢哪一节课? Bạn thích tiết học nào?. - 每节课都有作业。 Mỗi tiết học đều có bài tập.
Ý nghĩa của 节课 khi là Danh từ
✪ tiết học
上课时间
- 今天 我们 有 三节课
- Hôm nay chúng ta có ba tiết học.
- 你 喜欢 哪 一节课 ?
- Bạn thích tiết học nào?
- 每节课 都 有 作业
- Mỗi tiết học đều có bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节课
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 这节 课 学生 将 学习 编程
- Trong tiết học này học sinh sẽ học lập trình.
- 她 读 了 一节 课文
- Cô ấy đã đọc một đoạn văn.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
- 我 今天 上 了 一节 数学课程
- Hôm nay tôi đã học một tiết toán.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 他 今天 又 旷课 了 两节
- Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.
- 每节课 都 有 作业
- Mỗi tiết học đều có bài tập.
- 你 喜欢 哪 一节课 ?
- Bạn thích tiết học nào?
- 明天 我们 有 两节课
- Ngày mai chúng ta có hai tiết học.
- 今天 阮 老师 上 了 两节课
- Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.
- 今天 我们 有 三节课
- Hôm nay chúng ta có ba tiết học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›
课›