• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Xuàn
  • Âm hán việt: Huyên Tuyển
  • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡宣
  • Thương hiệt:EJMM (水十一一)
  • Bảng mã:U+6E32
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 渲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huyên, Tuyển). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: tô vẽ, Một phép vẽ, lấy mực hay chất màu thấm xuống giấy, thêm nước, tô đậm hay nhạt cho thích hợp. Chi tiết hơn...

Huyên
Tuyển
Âm:

Huyên

Từ điển phổ thông

  • tô vẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẫm mực. Nhà vẽ có phép đẫm mực, lấy mực đẫm xuống giấy, quệt đi quệt lại cho đẫm gọi là tuyển.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một phép vẽ, lấy mực hay chất màu thấm xuống giấy, thêm nước, tô đậm hay nhạt cho thích hợp