离心油泵 líxīn yóubèng

Từ hán việt: 【ly tâm du bơm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离心油泵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly tâm du bơm). Ý nghĩa là: bơm dầu ly tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离心油泵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离心油泵 khi là Danh từ

bơm dầu ly tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离心油泵

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 忍心 rěnxīn 离开 líkāi 深爱 shēnài de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.

  • - 敬慕 jìngmù 之心 zhīxīn 油然而生 yóuránérshēng

    - lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.

  • - 离心力 líxīnlì

    - lực ly tâm.

  • - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • - 离心离德 líxīnlídé

    - Không đồng lòng

  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - 离型纸 líxíngzhǐ 俗称 súchēng guī 油纸 yóuzhǐ 或者 huòzhě 防粘纸 fángzhānzhǐ

    - Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - 石油 shíyóu 从井里 cóngjǐnglǐ bèng chū

    - Dầu được bơm lên từ giếng.

  • - 离心作用 líxīnzuòyòng

    - tác dụng ly tâm.

  • - zhù zài 城中心 chéngzhōngxīn 半径 bànjìng 25 英里 yīnglǐ de 范围 fànwéi nèi de 家庭 jiātíng

    - Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.

  • - 有人 yǒurén jiāng 工业 gōngyè 用油 yòngyóu 混充 hùnchōng 食用油 shíyòngyóu 贩售 fànshòu 真是 zhēnshi 黑心肠 hēixīncháng

    - Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác

  • - 伤心欲绝 shāngxīnyùjué 离开 líkāi le

    - đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.

  • - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • - 非常 fēicháng 想要 xiǎngyào 一个 yígè tài 离心分离 líxīnfēnlí

    - Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan

  • - 莉莉 lìlì 可能 kěnéng 关心 guānxīn 石油 shíyóu 禁运 jìnyùn 或者 huòzhě 假死 jiǎsǐ

    - Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.

  • - 遥远 yáoyuǎn de 距离 jùlí ràng rén 心痛 xīntòng

    - Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.

  • - 心里 xīnli de 爱之火 àizhīhuǒ 油然 yóurán 升起 shēngqǐ

    - Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên

  • - 心疼 xīnténg 看着 kànzhe 离开 líkāi

    - Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离心油泵

Hình ảnh minh họa cho từ 离心油泵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离心油泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét), thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bơm
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MRE (一口水)
    • Bảng mã:U+6CF5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao