Đọc nhanh: 口信 (khẩu tín). Ý nghĩa là: lời nhắn; tin nhắn; nhắn lời; nhắn. Ví dụ : - 请你给我家里捎个口信,说我今天不回家了。 nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
Ý nghĩa của 口信 khi là Danh từ
✪ lời nhắn; tin nhắn; nhắn lời; nhắn
口头转告的话;口头转递的消息
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口信
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 他 让 我 捎 个 口信
- Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.
- 信口 浑说
- ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
口›