Đọc nhanh: 祸福无常 (hoạ phúc vô thường). Ý nghĩa là: tai họa và hạnh phúc không theo quy luật (thành ngữ); phước lành và bất hạnh trong tương lai là không thể đoán trước.
Ý nghĩa của 祸福无常 khi là Thành ngữ
✪ tai họa và hạnh phúc không theo quy luật (thành ngữ); phước lành và bất hạnh trong tương lai là không thể đoán trước
disaster and happiness do not follow rules (idiom); future blessings and misfortunes are unpredictable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸福无常
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 我 经常 去 白云观 祈福
- Tôi hay đến Bạch Vân Quán để cầu phúc.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 离合 无常
- hợp tan bất thường.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 祺 福常 伴君 左右
- Phúc khí thường theo bên người.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 我 感到 非常 委屈 无助
- Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸福无常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸福无常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
无›
祸›
福›