抄袭 chāoxí

Từ hán việt: 【sao tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抄袭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sao tập). Ý nghĩa là: đạo văn; ăn cắp ý; cóp văn; ăn cắp văn, sao chép nguyên xi; bắt chước máy móc; cóp, đi vòng tập kích địch (quân đội). Ví dụ : - 。 làm theo lề thói cũ.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抄袭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đạo văn; ăn cắp ý; cóp văn; ăn cắp văn

把别人的作品或语句抄来当做自己的

Ví dụ:
  • - 抄袭 chāoxí 成文 chéngwén

    - làm theo lề thói cũ.

sao chép nguyên xi; bắt chước máy móc; cóp

指不顾客观情况,沿用别人的经验方法等

đi vòng tập kích địch (quân đội)

绕道袭击敌人

chép sách

将书照原文重新写出

sao tập

抄录他人作品以为己作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄袭

  • - chāo 稿子 gǎozi

    - chép bản thảo.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - chāo le 近路 jìnlù xiǎng 穿过 chuānguò 铁路 tiělù

    - Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.

  • - 偷袭 tōuxí 营寨 yíngzhài

    - đánh úp doanh trại

  • - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • - 迂回 yūhuí 包抄 bāochāo

    - bọc đánh vu hồi

  • - 奥马尔 àomǎěr · 哈桑 hāsāng 两年 liǎngnián 前死于 qiánsǐyú 无人机 wúrénjī 空袭 kōngxí

    - Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - 清抄 qīngchāo 两份 liǎngfèn 一份 yīfèn 上报 shàngbào 一份 yīfèn liú zuò 底册 dǐcè

    - sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.

  • - 抄袭 chāoxí 成文 chéngwén

    - làm theo lề thói cũ.

  • - 抄袭 chāoxí 当然 dāngrán shì duì de 行为 xíngwéi

    - Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 论文 lùnwén

    - Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.

  • - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抄袭

Hình ảnh minh họa cho từ 抄袭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:一丨一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFH (手火竹)
    • Bảng mã:U+6284
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao