Đọc nhanh: 抄袭 (sao tập). Ý nghĩa là: đạo văn; ăn cắp ý; cóp văn; ăn cắp văn, sao chép nguyên xi; bắt chước máy móc; cóp, đi vòng tập kích địch (quân đội). Ví dụ : - 抄袭成文。 làm theo lề thói cũ.
✪ đạo văn; ăn cắp ý; cóp văn; ăn cắp văn
把别人的作品或语句抄来当做自己的
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
✪ sao chép nguyên xi; bắt chước máy móc; cóp
指不顾客观情况,沿用别人的经验方法等
✪ đi vòng tập kích địch (quân đội)
绕道袭击敌人
✪ chép sách
将书照原文重新写出
✪ sao tập
抄录他人作品以为己作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄袭
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄袭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抄›
袭›