Đọc nhanh: 发明家 (phát minh gia). Ý nghĩa là: nhà phát minh; người sáng chế; nhà sáng chế; người phát minh.
Ý nghĩa của 发明家 khi là Danh từ
✪ nhà phát minh; người sáng chế; nhà sáng chế; người phát minh
创造新装置、新设计或新方法者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发明家
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 这家 店 明天 营业
- Cửa hàng này sẽ mở cửa ngày mai.
- 她 明天 要 去 卷发
- Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 明天 就 发工资 了
- Ngày mai là phát lương rồi.
- 库家 孩子 聪明
- Con của nhà họ Khố rất thông minh.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 科学家 展示 了 新 的 发明
- Các nhà khoa học đã trình bày phát minh mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发明家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发明家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
家›
明›