Đọc nhanh: 参考一下 (tham khảo nhất hạ). Ý nghĩa là: Tham khảo thử xem. Ví dụ : - 这是我刚草拟的方案你先参考一下 Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem
Ý nghĩa của 参考一下 khi là Động từ
✪ Tham khảo thử xem
- 这 是 我 刚 草拟 的 方案 你 先 参考 一下
- Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参考一下
- 你 要 忍 一下
- Bạn phải nhịn một chút.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 这 是 我 刚 草拟 的 方案 你 先 参考 一下
- Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem
- 参会者 不下 一万 人
- Người tham dự không dưới mười nghìn người.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 见下文 中 的 参考资料
- Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 这 是 我 的 一得之愚 , 供 你 参考
- đây là thiển ý của tôi để anh tham khảo.
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
- 咱们 去 参观 一下 这个 地方 , 譬如说 明天 或是 后天 去
- Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 先 不要 封嘴 , 再 考虑一下
- hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
- 我会 认真 考虑一下 这个 问题
- Tôi sẽ nghiêm túc cân nhắc vấn đề này.
- 这个 问题 让 我 考虑一下 再 答复 你
- Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.
- 考试 完 了 , 你 该 轻松 一下 吧
- Kì thi kết thúc rồi, bạn nên thả lỏng một chút đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参考一下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参考一下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
参›
考›