Đọc nhanh: 赤日炎炎 (xích nhật viêm viêm). Ý nghĩa là: Nắng chang chang, nắng chang chang. Ví dụ : - 昨天还是春雨绵绵,今天已是赤日炎炎似火烧 Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
Ý nghĩa của 赤日炎炎 khi là Danh từ
✪ Nắng chang chang
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
✪ nắng chang chang
炎热的太阳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤日炎炎
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 关节炎
- viêm khớp
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 我 的 喉咙 正在 发炎
- Cổ họng của tôi đang bị viêm.
- 她 感冒 合并 了 喉炎
- Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 她 的 咽喉 发炎 很 严重
- Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 炎帝 教 人 种植
- Thần Nông dạy mọi người trồng trọt.
- 炎帝 尝 百草
- Thần Nông nếm thử trăm loại thảo dược.
- 赤日炎炎
- mặt trời đỏ rực chói chang
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 顾氏 ( 顾炎武 )《 日知录 》
- 'Nhân tri lục' của Cố Viêm Vũ.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤日炎炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤日炎炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
炎›
赤›