Đọc nhanh: 参考书 (tham khảo thư). Ý nghĩa là: sách tham khảo. Ví dụ : - 案头放着一些参考书 trên bàn để một số sách tham khảo
Ý nghĩa của 参考书 khi là Danh từ
✪ sách tham khảo
供学习或研究而查阅的有关资料的书
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参考书
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 珍贵 的 参考资料
- Tư liệu tham khảo quý giá
- 参加 高考
- dự thi vào trường cao đẳng
- 供 读者 参考
- tạo điều kiện cho độc giả tham khảo
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
- 这部 书由张 先生 编次 , 王先生 参订
- bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
- 参差 是 旧书
- Hầu hết là sách cũ.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 她 看书 是 为了 考试 准备
- Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.
- 这 本书 仅供参考
- Quyển sách này chỉ để tham khảo.
- 我 将 在 翼 日 参加考试
- Tôi sẽ tham gia kỳ thi vào ngày mai.
- 这 是 我 刚 草拟 的 方案 你 先 参考 一下
- Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem
- 请参阅 产品 说明书
- Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn.
- 这篇 论文 参考 了 很多 文献
- Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
- 我们 根据 规定 参加考试
- Chúng tôi tham gia kỳ thi theo quy định.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参考书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参考书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
参›
考›