Đọc nhanh: 压力 (áp lực). Ý nghĩa là: áp lực (vật lý), gánh nặng; áp lực, áp lực (tâm lý; tinh thần). Ví dụ : - 压力影响了材料的强度。 Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.. - 高压可以改变物体形状。 Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.. - 这种材料能承受大压力。 Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.
Ý nghĩa của 压力 khi là Danh từ
✪ áp lực (vật lý)
垂直作用于物体表面的力
- 压力 影响 了 材料 的 强度
- Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 这种 材料 能 承受 大 压力
- Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gánh nặng; áp lực
外界给人带来的经济、心里、精神等方面的负担
- 财务 压力 让 他 很 困扰
- Gánh nặng tài chính khiến anh ấy rất lo lắng.
- 家庭 压力 让 他 感到 疲惫
- Gánh nặng gia đình khiến anh ấy cảm thấy mệt mỏi.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ áp lực (tâm lý; tinh thần)
比喻对人起逼迫威慑作用的力量(多指精神、心理方面)
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 学校 给 学生 施加 了 压力
- Trường học tạo áp lực cho học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 压力
✪ Động từ + 压力
cụm động tân
- 测试 压力 确保 产品质量
- Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
✪ 压力 + Phó từ + 大/小
phó từ tu sức
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 压力 非常 大 需要 注意
- Áp lực rất lớn cần chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压力
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
压›