Đọc nhanh: 榨取 (trá thủ). Ý nghĩa là: ép, bòn rút; bóc lột; nặn. Ví dụ : - 榨取汁液 ép lấy nước. - 榨取民财 bòn rút tài sản của nhân dân
Ý nghĩa của 榨取 khi là Động từ
✪ ép
压榨而取得
- 榨取 汁液
- ép lấy nước
✪ bòn rút; bóc lột; nặn
比喻残酷剥削或搜刮
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榨取
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
- 掠取 财物
- cướp tài sản.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 榨取 汁液
- ép lấy nước
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榨取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榨取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
榨›