Đọc nhanh: 合同 (hợp đồng). Ý nghĩa là: hợp đồng; giao kèo. Ví dụ : - 合同明天到期。 Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.. - 我们需要修改合同。 Chúng tôi cần sửa đổi hợp đồng.. - 他拒绝签合同。 Anh ấy từ chối ký hợp đồng.
Ý nghĩa của 合同 khi là Danh từ
✪ hợp đồng; giao kèo
两方面或几方面在办理某事时,为了确定各自的权利和义务而订立的共同遵守的条文
- 合同 明天 到期
- Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.
- 我们 需要 修改 合同
- Chúng tôi cần sửa đổi hợp đồng.
- 他 拒绝 签合同
- Anh ấy từ chối ký hợp đồng.
- 我 签 了 合同
- Tôi đã ký hợp đồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合同
✪ Động từ + 合同
hành động liên quan đến hợp đồng
- 我们 签订 了 一份 劳动合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.
- 我 需要 复查 合同 中 的 细节
- Tôi cần xem lại chi tiết trong hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 请 盖章 合同
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 老板 在 阅 合同
- Sếp đang đọc hợp đồng.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 我们 依据 合同 办事
- Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 我们 签订 了 一份 劳动合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
同›