Đọc nhanh: 左券 (tả khoán). Ý nghĩa là: giao kèo có đối chứng (giấy tờ khế ước thời xưa viết trên thẻ tre, chia làm hai nửa,'tả' và'hữu', mỗi người giữ một mảnh làm bằng.).
Ý nghĩa của 左券 khi là Động từ
✪ giao kèo có đối chứng (giấy tờ khế ước thời xưa viết trên thẻ tre, chia làm hai nửa,'tả' và'hữu', mỗi người giữ một mảnh làm bằng.)
古代称契约为券,用竹做成,分左右两片,立约的各拿一片,左券常用做索偿的凭证后来说有把 握叫操左券
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左券
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 左边锋
- tả biên
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 左边 的 房间 很 安静
- Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 左说 左 说
- nói đi nói lại
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm券›
左›