Đọc nhanh: 匡复 (khuông phục). Ý nghĩa là: Cứu vãn nguy nan; phục hưng quốc gia. ◇Khổng Dung 孔融: Duy công khuông phục Hán thất; tông xã tương tuyệt; hựu năng chánh chi 惟公匡復漢室; 宗社將絕; 又能正之 (Luận thịnh hiếu chương thư 論盛孝章書)..
Ý nghĩa của 匡复 khi là Động từ
✪ Cứu vãn nguy nan; phục hưng quốc gia. ◇Khổng Dung 孔融: Duy công khuông phục Hán thất; tông xã tương tuyệt; hựu năng chánh chi 惟公匡復漢室; 宗社將絕; 又能正之 (Luận thịnh hiếu chương thư 論盛孝章書).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡复
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 匡助
- giúp đỡ.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 他 已经 康复 了
- Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 他 需要 尽快 康复
- Anh ấy cần phải nhanh chóng hồi phục.
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匡复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匡复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匡›
复›