Đọc nhanh: 急匆匆 (cấp thông thông). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vội vàng vàng. Ví dụ : - 他急匆匆地走出办公室,好象很生气的样子。 Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
Ý nghĩa của 急匆匆 khi là Phó từ
✪ vội vàng; vội vội vàng vàng
急急忙忙的样子
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急匆匆
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 匆此 不 一
- viết vội vài dòng này
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 你 何必如此 匆忙 ?
- Cớ sao bạn vội vàng như vậy?
- 姐姐 在 匆忙 地 做饭
- Chị gái đang vội vã nấu ăn.
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急匆匆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急匆匆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匆›
急›