勘探 kāntàn

Từ hán việt: 【khám thám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勘探" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khám thám). Ý nghĩa là: khảo sát; thăm dò (quặng mỏ). Ví dụ : - 。 Họ đang thăm dò khoáng sản.. - 。 Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勘探 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勘探 khi là Động từ

khảo sát; thăm dò (quặng mỏ)

查明矿藏分布情况,测定矿体的位置、形状、大小、成矿规律、岩石性质、地质构造等情况

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 勘探 kāntàn 矿藏 kuàngcáng

    - Họ đang thăm dò khoáng sản.

  • - 勘探 kāntàn 工作 gōngzuò 需要 xūyào 先进设备 xiānjìnshèbèi

    - Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘探

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - 探求真理 tànqiúzhēnlǐ

    - tìm kiếm chân lý

  • - 医生 yīshēng zài 探伤 tànshāng

    - Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.

  • - 探听虚实 tàntīngxūshí

    - thám thính thực hư

  • - 爱好 àihào 探索 tànsuǒ xīn de 领域 lǐngyù

    - Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.

  • - 探问 tànwèn 病友 bìngyǒu

    - thăm hỏi bạn bệnh

  • - 探视病人 tànshìbìngrén

    - thăm người bệnh

  • - 勘察 kānchá 山谷 shāngǔ de 走势 zǒushì

    - khảo sát hướng đi của mạch núi.

  • - 探听 tàntīng 口气 kǒuqì

    - dò hỏi ý tứ; dò ý.

  • - tàn 闲事 xiánshì

    - tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.

  • - 他们 tāmen zài 勘探 kāntàn 地质 dìzhì

    - Bọn họ đang thăm dò địa chất.

  • - 勘探队 kāntànduì 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 地下 dìxià 珍宝 zhēnbǎo

    - đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 勘探 kāntàn 矿藏 kuàngcáng

    - Họ đang thăm dò khoáng sản.

  • - 山南海北 shānnánhǎiběi 到处 dàochù dōu yǒu 勘探 kāntàn 人员 rényuán de 足迹 zújì

    - khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.

  • - 勘探队 kāntànduì zài 老乡 lǎoxiāng 家里 jiālǐ 借宿 jièsù le 一夜 yīyè

    - đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.

  • - 勘探 kāntàn 工作 gōngzuò 需要 xūyào 先进设备 xiānjìnshèbèi

    - Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.

  • - yǒu 化学工程 huàxuégōngchéng 石油勘探 shíyóukāntàn de

    - Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học

  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - 祖国 zǔguó 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu yǒu 勘探队员 kāntànduìyuán de 足迹 zújì

    - trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 探讨 tàntǎo 这件 zhèjiàn shì de 原因 yuányīn

    - Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勘探

Hình ảnh minh họa cho từ 勘探

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao