Đọc nhanh: 勘探 (khám thám). Ý nghĩa là: khảo sát; thăm dò (quặng mỏ). Ví dụ : - 他们正在勘探矿藏。 Họ đang thăm dò khoáng sản.. - 勘探工作需要先进设备。 Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.
Ý nghĩa của 勘探 khi là Động từ
✪ khảo sát; thăm dò (quặng mỏ)
查明矿藏分布情况,测定矿体的位置、形状、大小、成矿规律、岩石性质、地质构造等情况
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 勘探 工作 需要 先进设备
- Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘探
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 探听 口气
- dò hỏi ý tứ; dò ý.
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 勘探 工作 需要 先进设备
- Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 祖国 各个 角落 都 有 勘探队员 的 足迹
- trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).
- 我们 需要 探讨 这件 事 的 原因
- Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勘探
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勘›
探›