Đọc nhanh: 勘察 (khám sát). Ý nghĩa là: thăm dò; khảo sát; điều tra thực địa (thường dùng trong công việc khai thác hầm mỏ hoặc khảo sát trước khi công trình tiến hành thi công). Ví dụ : - 勘察现场。 khảo sát hiện trường.. - 勘察地形。 thăm dò địa hình.
Ý nghĩa của 勘察 khi là Động từ
✪ thăm dò; khảo sát; điều tra thực địa (thường dùng trong công việc khai thác hầm mỏ hoặc khảo sát trước khi công trình tiến hành thi công)
进行实地调查或查看 (多用于采矿或工程施工前) 也做勘查
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘察
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 体察民情
- quan sát dân tình
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
- 勘察 矿源
- thăm dò khoáng sản.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勘察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勘›
察›