水下勘探 shuǐ xià kāntàn

Từ hán việt: 【thuỷ hạ khám tham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水下勘探" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ hạ khám tham). Ý nghĩa là: Thăm dò dưới nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水下勘探 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水下勘探 khi là Động từ

Thăm dò dưới nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水下勘探

  • - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 溪水 xīshuǐ cóng 山上 shānshàng 流下来 liúxiàlai

    - Nước suối từ trên núi chảy xuống.

  • - 调控 tiáokòng 地下水 dìxiàshuǐ de 水位 shuǐwèi

    - điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ shì 当地 dāngdì de 主要 zhǔyào 供水 gōngshuǐ 水源 shuǐyuán

    - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương

  • - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ

    - luồng nước ngầm

  • - 猪下水 zhūxiàshuǐ

    - lòng lợn.

  • - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • - 探寻 tànxún 地下 dìxià 矿藏 kuàngcáng

    - tìm kiếm tài nguyên khoáng sản dưới lòng đất.

  • - dào 地底下 dìdǐxià 探探 tàntàn de 鼹鼠 yǎnshǔ 朋友 péngyou

    - Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.

  • - 将来 jiānglái yào dāng 一名 yīmíng 潜水员 qiánshuǐyuán 探索 tànsuǒ 海底 hǎidǐ de 奥秘 àomì

    - Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 这里 zhèlǐ xià le 四指 sìzhǐ 雨水 yǔshuǐ

    - Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.

  • - 放在 fàngzài 水里发 shuǐlǐfā 一下 yīxià

    - Ngâm gạo trong nước để nở ra.

  • - 探身 tànshēn 向门里 xiàngménlǐ wàng le 一下 yīxià

    - thò người ra cửa nhìn.

  • - 勘探队 kāntànduì 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 地下 dìxià 珍宝 zhēnbǎo

    - đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水下勘探

Hình ảnh minh họa cho từ 水下勘探

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水下勘探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao