Đọc nhanh: 勘测 (khám trắc). Ý nghĩa là: thăm dò; đo đạc; trắc địa. Ví dụ : - 勘测地形。 thăm dò địa hình.
Ý nghĩa của 勘测 khi là Động từ
✪ thăm dò; đo đạc; trắc địa
勘察和测量
- 勘测 地形
- thăm dò địa hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘测
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 莫测高深
- không lường được nông sâu.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 天意 莫测
- ý trời khó đoán
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 壬基 化合物 要 检测
- Hợp chất gốc nonylphenol cần được kiểm tra.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 勘测 地形
- thăm dò địa hình.
- 我 还是 需要 您 做 一个 酒测
- Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勘测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勘›
测›