助学 zhù xué

Từ hán việt: 【trợ học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "助学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trợ học). Ý nghĩa là: giúp học tập. Ví dụ : - 。 chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 助学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 助学 khi là Động từ

giúp học tập

在学习方面给予帮助,资助学业

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yǒu 义务 yìwù 帮助 bāngzhù 学习 xuéxí 较差 jiàochà de 同学 tóngxué

    - chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助学

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - 我们 wǒmen 资助 zīzhù le 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.

  • - 同学 tóngxué de 鼓励 gǔlì 给予 jǐyǔ 帮助 bāngzhù

    - Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.

  • - 学校 xuéxiào duì 学生 xuésheng de 困难 kùnnán 予以 yǔyǐ 帮助 bāngzhù

    - Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.

  • - 科学 kēxué de 进步 jìnbù 有助于 yǒuzhùyú 全人类 quánrénlèi

    - Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.

  • - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • - 这是 zhèshì 一座 yīzuò 民办公助 mínbàngōngzhù de 学校 xuéxiào

    - ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.

  • - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • - 努力 nǔlì 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué xué 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.

  • - 我们 wǒmen yǒu 义务 yìwù 帮助 bāngzhù 学习 xuéxí 较差 jiàochà de 同学 tóngxué

    - chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

  • - 明确 míngquè le 替代 tìdài 医学 yīxué 辅助 fǔzhù 现代医学 xiàndàiyīxué de 作用 zuòyòng

    - Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.

  • - 练习 liànxí 发音 fāyīn 有助于 yǒuzhùyú 学好 xuéhǎo 语言 yǔyán

    - Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.

  • - 老师 lǎoshī 辅助 fǔzhù 学生 xuésheng

    - Thầy giáo hỗ trợ học sinh.

  • - 华罗庚 huàluógēng zài 清华大学 qīnghuádàxué 数学系 shùxuéxì 当上 dāngshang le 助理员 zhùlǐyuán

    - Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 助学金 zhùxuéjīn

    - Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.

  • - 老师 lǎoshī 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 布局 bùjú 作文 zuòwén

    - Giáo viên giúp học sinh sắp xếp bố cục bài viết.

  • - 助学 zhùxué 贷款 dàikuǎn de rén 打电话 dǎdiànhuà lái

    - Sinh viên cho vay người ta gọi.

  • - yòng 自己 zìjǐ de 学问 xuéwèn 帮助 bāngzhù le 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.

  • - 开放 kāifàng de 思维 sīwéi 有助于 yǒuzhùyú 学习 xuéxí

    - Tư duy cởi mở giúp ích cho việc học tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 助学

Hình ảnh minh họa cho từ 助学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 助学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao