Đọc nhanh: 动车 (động xa). Ý nghĩa là: tàu nhiều đơn vị (viết tắt cho 動車 組 | 动车 组), xe điện. Ví dụ : - 在人行横道处,机动车应礼让行人。 đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.. - 这三辆新摩托车很快。 Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.. - 机动车。 xe gắn máy.
Ý nghĩa của 动车 khi là Động từ
✪ tàu nhiều đơn vị (viết tắt cho 動車 組 | 动车 组)
multiple-unit train (abbr. for 動車組|动车组)
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 这 三辆 新 摩托车 很快
- Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.
- 机动车
- xe gắn máy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xe điện
power car
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动车
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 流动 售货 车
- xe bán hàng lưu động.
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 车轮 滚动
- bánh xe lăn
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
- 我们 该 刹车 行动 了
- Chúng ta nên ngừng hành động.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
车›