前年 qiánnián

Từ hán việt: 【tiền niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền niên). Ý nghĩa là: năm kia. Ví dụ : - 。 Năm kia tôi đã đi du lịch Bắc Kinh.. - 。 Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.. - 。 Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 前年 khi là Từ điển

năm kia

去年的前一年

Ví dụ:
  • - 前年 qiánnián le 北京 běijīng 旅游 lǚyóu

    - Năm kia tôi đã đi du lịch Bắc Kinh.

  • - 前年 qiánnián 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.

  • - 前年 qiánnián 搬到 bāndào le xīn 城市 chéngshì

    - Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前年

前年,1 vế câu

năm kia/hai năm trước, ....

Ví dụ:
  • - 前年 qiánnián 我们 wǒmen le 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng

    - Năm kia, chúng tôi đã đi du lịch châu Âu.

  • - 前年 qiánnián 父母 fùmǔ 搬到 bāndào le 新房子 xīnfángzi

    - Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.

Chủ ngữ + 前年 + Động từ (开始/去/来/工作)

ai đó năm kia/hai năm trước làm gì đó

Ví dụ:
  • - 前年 qiánnián 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.

  • - 前年 qiánnián 美国 měiguó 旅行 lǚxíng le

    - Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.

前年 + (的) + Danh từ (春天/ 夏天/ 秋天/ 冬天/ 春节)

"前年" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 前年 qiánnián 春天 chūntiān 我们 wǒmen 爬山 páshān le

    - Mùa xuân năm kia, chúng tôi đã đi leo núi.

  • - 前年 qiánnián 夏天 xiàtiān le 海边 hǎibiān 度假 dùjià

    - Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前年

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 多年 duōnián 以前 yǐqián de 一个 yígè 海岸 hǎiàn 护卫队 hùwèiduì de 弟兄 dìxiōng

    - Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.

  • - 奥马尔 àomǎěr · 哈桑 hāsāng 两年 liǎngnián 前死于 qiánsǐyú 无人机 wúrénjī 空袭 kōngxí

    - Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.

  • - 前年 qiánnián 我们 wǒmen le 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng

    - Năm kia, chúng tôi đã đi du lịch châu Âu.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 1980 nián 前后 qiánhòu shì 太阳活动 tàiyanghuódòng de fēng nián

    - trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 四年 sìnián qián 可能 kěnéng 刷过 shuāguò 她家 tājiā de 路缘 lùyuán

    - Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì 常年 chángnián 守卫 shǒuwèi zài 祖国 zǔguó de 海防 hǎifáng 前哨 qiánshào

    - các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.

  • - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • - 前年 qiánnián 搬到 bāndào le xīn 城市 chéngshì

    - Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.

  • - 前年 qiánnián 父母 fùmǔ 搬到 bāndào le 新房子 xīnfángzi

    - Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • - 凯撒 kǎisā zài 西元前 xīyuánqián 五十年 wǔshínián shí 征服 zhēngfú 高卢 gāolú

    - Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • - 前年 qiánnián le 北京 běijīng 旅游 lǚyóu

    - Năm kia tôi đã đi du lịch Bắc Kinh.

  • - 解放前 jiěfàngqián 农民 nóngmín men 穷年累月 qióngniánlěiyuè 辛苦 xīnkǔ 劳动 láodòng dàn 生活 shēnghuó 仍旧 réngjiù hěn

    - trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.

  • - 解放前 jiěfàngqián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 三年 sānnián 两头 liǎngtóu 闹饥荒 nàojīhuāng

    - trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前年

Hình ảnh minh họa cho từ 前年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao