Đọc nhanh: 前年 (tiền niên). Ý nghĩa là: năm kia. Ví dụ : - 我前年去了北京旅游。 Năm kia tôi đã đi du lịch Bắc Kinh.. - 他前年开始学习汉语。 Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.. - 我前年搬到了新城市。 Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.
Ý nghĩa của 前年 khi là Từ điển
✪ năm kia
去年的前一年
- 我 前年 去 了 北京 旅游
- Năm kia tôi đã đi du lịch Bắc Kinh.
- 他 前年 开始 学习 汉语
- Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 我 前年 搬到 了 新 城市
- Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前年
✪ 前年,1 vế câu
năm kia/hai năm trước, ....
- 前年 , 我们 去 了 欧洲 旅行
- Năm kia, chúng tôi đã đi du lịch châu Âu.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
✪ Chủ ngữ + 前年 + Động từ (开始/去/来/工作)
ai đó năm kia/hai năm trước làm gì đó
- 我 前年 开始 学习 汉语
- Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 他 前年 去 美国 旅行 了
- Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.
✪ 前年 + (的) + Danh từ (春天/ 夏天/ 秋天/ 冬天/ 春节)
"前年" vai trò định ngữ
- 前年 春天 , 我们 去 爬山 了
- Mùa xuân năm kia, chúng tôi đã đi leo núi.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前年
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 前年 , 我们 去 了 欧洲 旅行
- Năm kia, chúng tôi đã đi du lịch châu Âu.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 我 前年 搬到 了 新 城市
- Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 我 前年 去 了 北京 旅游
- Năm kia tôi đã đi du lịch Bắc Kinh.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
年›