边前卫 biān qiánwèi

Từ hán việt: 【biên tiền vệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "边前卫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên tiền vệ). Ý nghĩa là: Tiền vệ cánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 边前卫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 边前卫 khi là Phó từ

Tiền vệ cánh

边前卫(Side Mid-Fielder,简称SMF)既然是一个“卫”,则需要他必须有一定的防守能力,边前卫的区域不只是对方的两个角旗附近,而是过了中场线,及到对方大禁区这个区域活动较为频繁,通过盘球,获得机会,或者是等待自己的边后卫前插,传出身后球,边后卫得球传中,中锋抢点射门。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边前卫

  • - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 饭前 fànqián 洗手 xǐshǒu 卫生 wèishēng

    - Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.

  • - 士兵 shìbīng men 荷枪实弹 hèqiāngshídàn 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng

    - Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.

  • - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • - 海岸 hǎiàn 警卫队 jǐngwèiduì 会来 huìlái tuō 我们 wǒmen huí 岸边 ànbiān de

    - Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.

  • - 多年 duōnián 以前 yǐqián de 一个 yígè 海岸 hǎiàn 护卫队 hùwèiduì de 弟兄 dìxiōng

    - Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.

  • - 教学楼 jiāoxuélóu zài 前边 qiánbian

    - Nhà giảng đường ở phía trước.

  • - 王子 wángzǐ 骑马 qímǎ zǒu zài 卫队 wèiduì de 前头 qiántou

    - Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.

  • - 边防战士 biānfángzhànshì 保卫国家 bǎowèiguójiā

    - Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.

  • - 战士 zhànshì men 坚持 jiānchí 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì 常年 chángnián 守卫 shǒuwèi zài 祖国 zǔguó de 海防 hǎifáng 前哨 qiánshào

    - các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.

  • - 前边 qiánbian zǒu 过来 guòlái 一伙 yīhuǒ 子人 zǐrén

    - Phía trước bước đến 1 đám người.

  • - 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.

  • - 慢慢 mànmàn 往前走 wǎngqiánzǒu 一边 yībiān ér 唱着歌 chàngzhegē ér

    - Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.

  • - 猛劲儿 měngjìner jiù 超过 chāoguò le 前边 qiánbian de rén

    - Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.

  • - 这个 zhègè shī 负责 fùzé 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.

  • - 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.

  • - 前年 qiánnián 夏天 xiàtiān le 海边 hǎibiān 度假 dùjià

    - Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.

  • - 车站 chēzhàn jiù zài 小区 xiǎoqū 前边 qiánbian

    - Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.

  • - 士兵 shìbīng 捍卫 hànwèi zhe 祖国 zǔguó 边疆 biānjiāng

    - Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 边前卫

Hình ảnh minh họa cho từ 边前卫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边前卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao