前来 qián lái

Từ hán việt: 【tiền lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền lai). Ý nghĩa là: đến (chính thức). Ví dụ : - 。 Cô ấy đến để tìm kiếm sự giúp đỡ.. - 。 Chúng tôi hoan nghênh bạn đến tham gia.. - 。 Nhiều người đến tham quan triển lãm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前来 khi là Động từ

đến (chính thức)

向说话者的处所和方向来

Ví dụ:
  • - 前来 qiánlái 寻求 xúnqiú 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy đến để tìm kiếm sự giúp đỡ.

  • - 我们 wǒmen 欢迎您 huānyíngnín 前来 qiánlái 参加 cānjiā

    - Chúng tôi hoan nghênh bạn đến tham gia.

  • - 许多 xǔduō rén 前来 qiánlái 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn

    - Nhiều người đến tham quan triển lãm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前来

  • - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

  • - 前无古人 qiánwúgǔrén 后无来者 hòuwúláizhě

    - không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.

  • - 后来 hòulái de 计划 jìhuà 以前 yǐqián gèng 详细 xiángxì

    - Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 面前 miànqián 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.

  • - 前面 qiánmiàn 不能 bùnéng 通行 tōngxíng 拐回来 guǎihuílai ba

    - Phía trước không đi được, quành lại thôi!

  • - 前边 qiánbian zǒu 过来 guòlái 一伙 yīhuǒ 子人 zǐrén

    - Phía trước bước đến 1 đám người.

  • - 前来 qiánlái 吊唁 diàoyàn 逝者 shìzhě

    - Đến thăm hỏi người qua đời.

  • - 从前 cóngqián 他俩 tāliǎ 合不来 hébùlái 彼此 bǐcǐ 搭腔 dāqiāng

    - trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.

  • - 前来 qiánlái 寻求 xúnqiú 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy đến để tìm kiếm sự giúp đỡ.

  • - 兰姆 lánmǔ 法官 fǎguān 一个 yígè 小时 xiǎoshí qián 打来 dǎlái 电话 diànhuà

    - Justice Lamb đã gọi một giờ trước.

  • - shì lái 冰释 bīngshì 前嫌 qiánxián de

    - Tôi đến đây để chôn cái hầm.

  • - 是从 shìcóng 辛辛那提 xīnxīnnàtí 驱车 qūchē 前来 qiánlái de

    - Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.

  • - 引出 yǐnchū 推论 tuīlùn de 表达 biǎodá 推论 tuīlùn de huò 置于 zhìyú 推论 tuīlùn 前面 qiánmiàn de 用来 yònglái 修饰 xiūshì 词语 cíyǔ

    - Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.

  • - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • - 邻里 línlǐ 纷纷 fēnfēn 前来 qiánlái 祝贺 zhùhè

    - những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.

  • - 提前 tíqián 一个 yígè 小时 xiǎoshí lái ba

    - Bạn đến trước một tiếng nhé!

  • - 前来 qiánlái 寻求 xúnqiú 波塞冬 bōsāidōng de 智慧 zhìhuì

    - Tôi đến để tìm kiếm sự thông thái của Poseidon.

  • - qǐng 著人 zhùrén 前来 qiánlái 领取 lǐngqǔ

    - Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前来

Hình ảnh minh họa cho từ 前来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao