前无古人后无来者 qiánwúgǔrén hòu wú lái zhě

Từ hán việt: 【tiền vô cổ nhân hậu vô lai giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前无古人后无来者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền vô cổ nhân hậu vô lai giả). Ý nghĩa là: không có người tiền nhiệm hay người kế vị, để vượt qua tất cả những người khác cùng loại trước và kể từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前无古人后无来者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 前无古人后无来者 khi là Từ điển

không có người tiền nhiệm hay người kế vị

to have neither predecessors nor successors

để vượt qua tất cả những người khác cùng loại trước và kể từ

to surpass all others of its kind before and since

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前无古人后无来者

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 奥马尔 àomǎěr · 哈桑 hāsāng 两年 liǎngnián 前死于 qiánsǐyú 无人机 wúrénjī 空袭 kōngxí

    - Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 前无古人 qiánwúgǔrén 后无来者 hòuwúláizhě

    - không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - 往来 wǎnglái 驰突 chítū 如入无人之境 rúrùwúrénzhījìng

    - chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.

  • - 无家可归者 wújiākěguīzhě de 人数 rénshù 急剧 jíjù 增加 zēngjiā le

    - Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

  • - 担心 dānxīn 将来 jiānglái 会无后 huìwúhòu

    - Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.

  • - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • - shì 无人机 wúrénjī de 操作者 cāozuòzhě

    - Tôi là một nhà điều hành UAV.

  • - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • - 我们 wǒmen zài 内华达 nèihuádá 遥控 yáokòng 掠夺者 lüèduózhě 无人 wúrén 飞行器 fēixíngqì

    - Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.

  • - 解放 jiěfàng le de 人民 rénmín 完全 wánquán 能够 nénggòu 做出 zuòchū 前无古人 qiánwúgǔrén de 奇迹 qíjì

    - nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.

  • - yán zhě 无意 wúyì 听者有心 tīngzhěyǒuxīn 把头 bǎtóu 拼命 pīnmìng 下来 xiàlai

    - Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前无古人后无来者

Hình ảnh minh họa cho từ 前无古人后无来者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前无古人后无来者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao