Đọc nhanh: 前台 (tiền thai). Ý nghĩa là: quầy lễ tân, trước sân khấu, sân khấu; sàn diễn. Ví dụ : - 请到前台登记。 Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.. - 前台接待员很友善。 Nhân viên lễ tân rất thân thiện.. - 请将包裹放到前台。 Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.
Ý nghĩa của 前台 khi là Danh từ
✪ quầy lễ tân
餐馆、歌舞厅、旅馆等负责接待、登记、收费等事务的服务台
- 请 到 前台 登记
- Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.
- 前台 接待员 很 友善
- Nhân viên lễ tân rất thân thiện.
- 请 将 包裹 放到 前台
- Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trước sân khấu
剧场中在舞台之前的部分演出的事务工作属于前台的范围
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
✪ sân khấu; sàn diễn
舞台面对观众的部分,是演员表演的地方
✪ chỗ công khai
比喻公开的地方 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前台
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 请 到 前台 登记
- Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.
- 请 在 前台 交钱
- Xin vui lòng trả tiền tại quầy lễ tân.
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 请 将 包裹 放到 前台
- Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 你 可以 去 前台 询问 信息
- Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.
- 我 把 钥匙 存放 在 前台
- Tôi đã để chìa khóa ở quầy lễ tân.
- 前台 接待员 很 友善
- Nhân viên lễ tân rất thân thiện.
- 请 在 前台 登记 姓名
- Xin vui lòng đăng ký tên ở quầy lễ tân.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 请 在 前台 领取 您 的 名牌
- Vui lòng nhận thẻ tên của bạn tại quầy lễ tân.
- 我 已经 在 前台 退房 了
- Tôi đã trả phòng ở quầy lễ tân rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
台›