Đọc nhanh: 台前县 (thai tiền huyện). Ý nghĩa là: Hạt Taiqian ở Puyang 濮陽 | 濮阳 , Hà Nam.
✪ Hạt Taiqian ở Puyang 濮陽 | 濮阳 , Hà Nam
Taiqian county in Puyang 濮陽|濮阳 [Pu2 yáng], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台前县
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 请 到 前台 登记
- Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.
- 请 在 前台 交钱
- Xin vui lòng trả tiền tại quầy lễ tân.
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 请 将 包裹 放到 前台
- Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 你 可以 去 前台 询问 信息
- Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.
- 我 把 钥匙 存放 在 前台
- Tôi đã để chìa khóa ở quầy lễ tân.
- 前台 接待员 很 友善
- Nhân viên lễ tân rất thân thiện.
- 请 在 前台 登记 姓名
- Xin vui lòng đăng ký tên ở quầy lễ tân.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 请 在 前台 领取 您 的 名牌
- Vui lòng nhận thẻ tên của bạn tại quầy lễ tân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台前县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台前县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
县›
台›