Đọc nhanh: 前任 (tiền nhiệm). Ý nghĩa là: người tiền nhiệm; cựu; người cũ. Ví dụ : - 前任部长。 Bộ trưởng tiền nhiệm.. - 他是工会的前任主席。 Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.. - 我和前任男友在3年前分手了。 Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.
Ý nghĩa của 前任 khi là Danh từ
✪ người tiền nhiệm; cựu; người cũ
在现在担任某项职务的人之前担任这个职务的
- 前任 部长
- Bộ trưởng tiền nhiệm.
- 他 是 工会 的 前任 主席
- Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.
- 我 和 前任 男友 在 3 年前 分手 了
- Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前任
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他 是 工会 的 前任 主席
- Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.
- 我们 保证 提前完成 任务
- Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 这是 当前 最 急迫 的 任务
- đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
- 前任 部长
- Bộ trưởng tiền nhiệm.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 提前准备 , 以便 顺利完成 任务
- Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 当前 的 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.
- 当前 的 任务
- nhiệm vụ trước mắt
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 我 和 前任 男友 在 3 年前 分手 了
- Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.
- 合作 的 前提 是 相互信任
- Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 我们 应该 在 投明前 完成 任务
- Chúng ta nên hoàn thành nhiệm vụ trước khi trời sáng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
前›