Đọc nhanh: 前日 (tiền nhật). Ý nghĩa là: hôm kia; hôm trước, bữa trước; bữa nọ.
Ý nghĩa của 前日 khi là Danh từ
✪ hôm kia; hôm trước
前天
✪ bữa trước; bữa nọ
昨天的前一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前日
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 日前 惠临 , 失迎 为歉
- hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 解放前 的 日月 可真 不好过 啊
- những năm tháng trước giải phóng thật là tồi tệ!
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 前 些 日子
- mấy ngày trước đây.
- 他 日前 参加 了 会议
- Hôm trước anh ấy đã tham gia cuộc họp.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
- 老师 提前 通知 我们 考试 日期
- Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 日前 我 收到 了 一封信
- Mấy ngày trước tôi nhận được một lá thư.
- 他们 日前 去 旅游 了
- Họ vừa đi du lịch mấy hôm trước.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
日›