Đọc nhanh: 到差 (đáo sai). Ý nghĩa là: đến nhận việc; đến nhận chức. Ví dụ : - 我到差不多四十岁时,仍是一名处男 Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
Ý nghĩa của 到差 khi là Động từ
✪ đến nhận việc; đến nhận chức
旧指到职
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到差
- 信差 把 信 送到 了 我 的 家
- Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 探针 差不多 找到 了
- Các thăm dò gần như vào trong.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 我 差不多 到达 目的地
- Tôi gần đến nơi cần đến rồi.
- 我 差不多 一个 小时 到达
- Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 这 几个 地方 不差什么 我 全都 到 过
- hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 这 差事 让 我 感到 压力
- Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.
- 我 差点儿 迟到 了
- Tôi suýt nữa đã đến muộn.
- 她 注意 到 了 细小 的 差别
- Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 他 意识 到 自己 的 偏差 了
- Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
差›