Đọc nhanh: 走马到任 (tẩu mã đáo nhiệm). Ý nghĩa là: đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoan, thực hiện một nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 走马到任 khi là Thành ngữ
✪ đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoan
to ride to take up an official appointment (idiom); to take on a job with alacrity
✪ thực hiện một nhiệm vụ
to undertake a task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马到任
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 届期 马上 到 了
- Kỳ hạn sắp đến rồi.
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 我们 走 到 前方 的 哨所
- Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走马到任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走马到任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
到›
走›
马›