Đọc nhanh: 利弊参半 (lợi tệ tham bán). Ý nghĩa là: Ưu và nhược điểm 50-50. Ví dụ : - 这件事情利弊参半,做与不做,都需要三思。 Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
Ý nghĩa của 利弊参半 khi là Thành ngữ
✪ Ưu và nhược điểm 50-50
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利弊参半
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 有利有弊
- có mặt lợi cũng có mặt hại.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 我们 需要 考虑 利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 疑信参半
- nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 多半 学生 都 参加 了
- Hơn một nửa học sinh đều tham gia.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利弊参半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利弊参半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
半›
参›
弊›