兴利除弊 xīnglìchúbì

Từ hán việt: 【hưng lợi trừ tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴利除弊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng lợi trừ tệ). Ý nghĩa là: lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái có hại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴利除弊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴利除弊 khi là Thành ngữ

lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái có hại

兴办有利的事业、除去弊端

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴利除弊

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi

  • - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

  • - 有利有弊 yǒulìyǒubì

    - có mặt lợi cũng có mặt hại.

  • - 洞晓 dòngxiǎo 其中 qízhōng 利弊 lìbì

    - hiểu rõ lợi hại trong đó

  • - 每个 měigè 选择 xuǎnzé dōu yǒu 利弊 lìbì

    - Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ 利弊 lìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.

  • - 了解 liǎojiě 利弊 lìbì hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 权衡利弊 quánhénglìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.

  • - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 利弊 lìbì 参半 cānbàn zuò zuò dōu 需要 xūyào 三思 sānsī

    - Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.

  • - 因为 yīnwèi 作弊 zuòbì bèi 开除 kāichú le

    - Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.

  • - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • - 清除 qīngchú 名利思想 mínglìsīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng danh lợi.

  • - 除非 chúfēi yǒu 兴趣 xìngqù kàn de 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá 纪录片 jìlùpiàn

    - Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 问题 wèntí 应当 yīngdāng 全面规划 quánmiànguīhuà

    - vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 灌溉 guàngài 农田 nóngtián 再则 zàizé hái néng 发电 fādiàn

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.

  • - hěn 高兴 gāoxīng de 宣布 xuānbù 胜利者 shènglìzhě

    - Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴利除弊

Hình ảnh minh họa cho từ 兴利除弊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴利除弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa