Đọc nhanh: 初级 (sơ cấp). Ý nghĩa là: sơ cấp; sơ đẳng; bước đầu; sơ khai. Ví dụ : - 初级水平还需要提高。 Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.. - 初级阶段容易犯错。 Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.. - 初级知识要掌握好。 Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.
Ý nghĩa của 初级 khi là Tính từ
✪ sơ cấp; sơ đẳng; bước đầu; sơ khai
最低层次的;低等级的
- 初级 水平 还 需要 提高
- Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 初级 知识 要 掌握 好
- Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 初级
✪ 初级 + Danh từ
"初级" vai trò định ngữ
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初级
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 初级读本
- sách học sơ cấp.
- 这是 初级 课程
- Đây là khóa học sơ cấp.
- 初级 知识 要 掌握 好
- Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 初级 水平 还 需要 提高
- Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
级›