Đọc nhanh: 初祖 (sơ tổ). Ý nghĩa là: Ông tổ đầu tiên. Người khai sáng tông phái. Vĩnh Gia chứng đạo ca 永嘉證道歌: Pháp đông lưu; nhập thử thổ; Bồ-đề Đạt-ma vi sơ tổ 法東流; 入此土; 菩提達磨為初祖 Phảp chảy về đông; vào đất này; Bồ-đề Đạt-ma là tổ sáng lập..
Ý nghĩa của 初祖 khi là Danh từ
✪ Ông tổ đầu tiên. Người khai sáng tông phái. Vĩnh Gia chứng đạo ca 永嘉證道歌: Pháp đông lưu; nhập thử thổ; Bồ-đề Đạt-ma vi sơ tổ 法東流; 入此土; 菩提達磨為初祖 Phảp chảy về đông; vào đất này; Bồ-đề Đạt-ma là tổ sáng lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初祖
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
祖›