Đọc nhanh: 发育路 (phát dục lộ). Ý nghĩa là: Đường bot (trong game).
✪ Đường bot (trong game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发育路
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 你们 发现 出路 了 吗 ?
- Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?
- 这株 植物 发育 良好
- Thực vật này đang phát triển tốt.
- 植物 发育 需要 阳光
- Cây lớn lên cần ánh sáng mặt trời.
- 植物 的 根 在 土壤 中 发育
- Rễ của cây lớn lên trong đất.
- 胎儿 的 发育 受到 良好 保护
- Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.
- 这些 树苗 发育 正常
- Những cây con này phát triển bình thường.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 我们 需要 发展 教育
- Chúng ta cần phát triển giáo dục.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
- 我们 要 大力发展 体育
- Chúng ta phải dốc sức phát triển thể dục thể thao.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发育路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发育路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
育›
路›