Đọc nhanh: 目无全牛 (mục vô toàn ngưu). Ý nghĩa là: hoàn toàn thành thạo; điêu luyện.
Ý nghĩa của 目无全牛 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn thành thạo; điêu luyện
一个杀牛的人最初杀牛,眼睛看见的是整个的牛 (全牛) ,三年以后,技术纯熟了,动刀时只看到皮骨间隙,而看不到全牛 (见于《庄子·养生主》) 用来形容技艺已达到十分纯熟的 地步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目无全牛
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 目无法纪
- chẳng kể gì đến luật pháp.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
- 这个 项目 完成 得 非常 牛 逼
- Dự án này được hoàn thành rất tuyệt vời.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目无全牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目无全牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
无›
牛›
目›
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
tuyệt diệu; tuyệt vời; xuất sắc; cao cả; tráng lệ; nguy nga
điêu luyện sắc sảo; tài nghề điêu luyện