Đọc nhanh: 出生率 (xuất sinh suất). Ý nghĩa là: tỉ lệ sinh đẻ.
Ý nghĩa của 出生率 khi là Danh từ
✪ tỉ lệ sinh đẻ
每年出生婴儿数在总人口中所占的比率,通常以千分之几来表示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出生率
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 我 的 出生地 是 苏州
- Nơi sinh của tôi là Tô Châu.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 生性 直率
- tính tình thẳng thắn.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出生率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出生率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
率›
生›