Đọc nhanh: 传出神经 (truyền xuất thần kinh). Ý nghĩa là: dây thần kinh vận động; dây thần kinh ly tâm (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi).
Ý nghĩa của 传出神经 khi là Danh từ
✪ dây thần kinh vận động; dây thần kinh ly tâm (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi)
把中枢神经系统的兴奋传到各个器官或外围部分的神经也叫运动神经; 把中枢神经系统的兴奋传到各个器官或外围部分的神经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传出神经
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
- 传神写照
- vẽ truyền thần; vẽ sống động.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 那部书 已经 出版 了
- bộ sách đó đã được xuất bản.
- 这 本书 已经 出版 了
- Quyển sách này đã được xuất bản.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 神秘 的 廌 出现 了
- Kỳ lân thần bí xuất hiện rồi.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传出神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传出神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
出›
神›
经›