Đọc nhanh: 出息 (xuất tức). Ý nghĩa là: tiền đồ; triển vọng; tương lai; thành công, tiến bộ; khá lên; tiến triển (học hành, hạnh kiểm). Ví dụ : - 懦夫懒汉是没出息的。 Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.. - 努力学习,你会有出息。 Cố gắng học tập, bạn sẽ thành công.. - 这孩子将来肯定有出息。 Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
Ý nghĩa của 出息 khi là Danh từ
✪ tiền đồ; triển vọng; tương lai; thành công
指发展前途或志气
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 努力学习 , 你 会 有 出息
- Cố gắng học tập, bạn sẽ thành công.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 出息 khi là Động từ
✪ tiến bộ; khá lên; tiến triển (học hành, hạnh kiểm)
长进;出落
- 这 孩子 比 去年 出息 多 了
- Đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 他 这样 也 算是 出息 了
- Anh ấy như vậy cũng là tiến bộ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 消息 已 泄出
- Tin tức đã bị rò rỉ.
- 这 孩子 比 去年 出息 多 了
- Đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi.
- 很 容易 就 能 拿出 必要 的 具体 信息
- Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 消息 不知 怎么 就 漏出去
- Không biết sao tin tức lại để lộ ra ngoài.
- 师傅 见 他 有 出息 , 愿意 特别 拉扯 他 一把
- Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 他 这样 也 算是 出息 了
- Anh ấy như vậy cũng là tiến bộ rồi.
- 努力学习 , 你 会 有 出息
- Cố gắng học tập, bạn sẽ thành công.
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 出院 后要 多 休息
- Sau khi xuất viện cần nghỉ ngơi nhiều.
- 他 听到 消息 后 立即 出发
- Anh lên đường ngay ngay sau khi nghe tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
息›