Đọc nhanh: 成才 (thành tài). Ý nghĩa là: để trở thành một người đáng được tôn trọng, để tạo ra thứ của chính mình. Ví dụ : - 姐姐自学成才,被大学破格录取为研究生。 Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
Ý nghĩa của 成才 khi là Động từ
✪ để trở thành một người đáng được tôn trọng
to become a person who is worthy of respect
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
✪ để tạo ra thứ của chính mình
to make sth of oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成才
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 她 忌 他 的 才华 和 成功
- Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 是 自学成才 的
- Anh ấy là người tự học mà thành công.
- 我 才 不是 那个 不 成熟 的 人
- Tôi không phải là người chưa trưởng thành!
- 做事 不苟 才能 成功
- Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 务须 努力 才能 成功
- Cần phải nỗ lực mới thành công.
- 他 努力 了 很 久 才 成功
- Anh ấy đã nỗ lực rất lâu mới thành công.
- 唯有 努力学习 , 才能 取得 好 成绩
- Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.
- 抓住 时机 才能 成功
- Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.
- 尊重 规律 才能 成功
- Tôn trọng quy luật mới có thể thành công.
- 我们 需要 闯练 才能 成功
- Chúng ta cần rèn luyện để thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
才›