Đọc nhanh: 出国 (xuất quốc). Ý nghĩa là: xuất ngoại; đi nước ngoài; ra nước ngoài. Ví dụ : - 出国旅游增长见识。 Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.. - 她一直想出国工作。 Cô ấy luôn muốn ra nước ngoài làm việc.. - 出国能开阔视野。 Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
Ý nghĩa của 出国 khi là Từ điển
✪ xuất ngoại; đi nước ngoài; ra nước ngoài
到外国去
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 她 一直 想 出国 工作
- Cô ấy luôn muốn ra nước ngoài làm việc.
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出国
✪ 出 + 了/ 过/ Số từ + 趟/次 + 国
động từ li hợp
- 咱门 一起 出 一趟 国
- Chúng ta cùng nhau đi nước ngoài một chuyến.
- 我 去年 出 了 一趟 国
- Năm ngoái tôi đã đi nước ngoài một chuyến.
So sánh, Phân biệt 出国 với từ khác
✪ 出境 vs 出国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出国
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 她 计划 今年 出国 留学
- Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 我 的 出国 手续 已 办理 好 了
- Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.
- 越南 乳制品 企业 Vinamilk 在 中国 推出 越娜 妙 品牌
- Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 他 被 窜 出国 了
- Anh ấy bị trục xuất ra khỏi nước.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
国›