Đọc nhanh: 出境 (xuất cảnh). Ý nghĩa là: xuất cảnh; ra nước ngoài; xuất ngoại, ra khỏi; rời khỏi; bỏ đi (địa phận, khu vực). Ví dụ : - 办理出境手续。 làm thủ tục xuất cảnh.
Ý nghĩa của 出境 khi là Động từ
✪ xuất cảnh; ra nước ngoài; xuất ngoại
离开国境
- 办理 出境 手续
- làm thủ tục xuất cảnh.
✪ ra khỏi; rời khỏi; bỏ đi (địa phận, khu vực)
离开某个地区
So sánh, Phân biệt 出境 với từ khác
✪ 出境 vs 出国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出境
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
- 遣送出境
- trục xuất ra khỏi nước.
- 办理 出境 手续
- làm thủ tục xuất cảnh.
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
- 我要 办理 出境 手续
- Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 驱逐出境
- đuổi ra khỏi biên giới.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 他 朋友 帮助 他 走出 困境
- Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
境›