Đọc nhanh: 出海 (xuất hải). Ý nghĩa là: rời bến; ra biển; ra khơi (thuyền bè); bắt đầu dấn vào; lao vào. Ví dụ : - 出海打鱼。 ra biển đánh cá.
Ý nghĩa của 出海 khi là Động từ
✪ rời bến; ra biển; ra khơi (thuyền bè); bắt đầu dấn vào; lao vào
(船只) 离开停泊地点到海上去; (海员或渔民) 驾驶船只到海上去
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出海
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 我 爷爷 常 出海打鱼
- Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.
- 大海 呈现出 碧蓝 的 颜色
- Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 海底 捞 的 服务 非常 出名
- Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.
- 他们 赁 了 一艘船 出海
- Họ thuê một chiếc tàu để ra biển.
- 我要 去 上海 出差
- Tôi phải đi Thượng Hải công tác.
- 海关 查出 了 隐藏 在 货物 中 的 海洛因
- Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.
- 海边 日出 景观 很 美
- Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.
- 沙漠 上 出现 的 海市蜃楼
- ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.
- 这次 出海 很多 人 都 晕船 了
- Lần ra biển này rất nhiều người bị say sóng.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
海›