出海 chūhǎi

Từ hán việt: 【xuất hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất hải). Ý nghĩa là: rời bến; ra biển; ra khơi (thuyền bè); bắt đầu dấn vào; lao vào. Ví dụ : - 。 ra biển đánh cá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出海 khi là Động từ

rời bến; ra biển; ra khơi (thuyền bè); bắt đầu dấn vào; lao vào

(船只) 离开停泊地点到海上去; (海员或渔民) 驾驶船只到海上去

Ví dụ:
  • - 出海打鱼 chūhǎidǎyú

    - ra biển đánh cá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出海

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 俄而 éér 日出 rìchū 光照 guāngzhào 海上 hǎishàng

    - Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.

  • - 出海打鱼 chūhǎidǎyú

    - ra biển đánh cá.

  • - 亚当 yàdāng 出海 chūhǎi 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - 爷爷 yéye cháng 出海打鱼 chūhǎidǎyú

    - Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.

  • - 大海 dàhǎi 呈现出 chéngxiànchū 碧蓝 bìlán de 颜色 yánsè

    - Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi zài 脑海中 nǎohǎizhōng 蹦出来 bèngchūlai

    - Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 大连 dàlián chū 海鲜 hǎixiān

    - Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.

  • - 渔夫 yúfū chū 海钓 hǎidiào 金枪鱼 jīnqiāngyú

    - Ngư dân đi biển câu cá ngừ.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • - 海底 hǎidǐ lāo de 服务 fúwù 非常 fēicháng 出名 chūmíng

    - Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.

  • - 他们 tāmen lìn le 一艘船 yìsōuchuán 出海 chūhǎi

    - Họ thuê một chiếc tàu để ra biển.

  • - 我要 wǒyào 上海 shànghǎi 出差 chūchāi

    - Tôi phải đi Thượng Hải công tác.

  • - 海关 hǎiguān 查出 cháchū le 隐藏 yǐncáng zài 货物 huòwù zhōng de 海洛因 hǎiluòyīn

    - Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.

  • - 海边 hǎibiān 日出 rìchū 景观 jǐngguān hěn měi

    - Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.

  • - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

  • - 这次 zhècì 出海 chūhǎi 很多 hěnduō rén dōu 晕船 yùnchuán le

    - Lần ra biển này rất nhiều người bị say sóng.

  • - 只用 zhǐyòng 几笔 jǐbǐ 便 biàn 勾勒 gōulè chū 一幅 yīfú 海上 hǎishàng 日出 rìchū de 图景 tújǐng

    - anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.

  • - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出海

Hình ảnh minh họa cho từ 出海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao