Đọc nhanh: 回国 (hồi quốc). Ý nghĩa là: Về nước. Ví dụ : - 他计划回国的前几个月,他突然身患绝症 Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Ý nghĩa của 回国 khi là Động từ
✪ Về nước
回国,指从国外回来。归国。
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回国
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 回国 定居
- về nước định cư
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 归回 祖国
- trở về tổ quốc; về nước.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 回到 祖国 的 怀抱
- trở về trong lòng tổ quốc
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 大使 回国 述职
- đại sứ về nước báo cáo tình hình công tác.
- 她 从 国外 回家 团圆
- Cô ấy đã bay về nhà để sum họp với gia đình.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 他 从 国外 留学 回来
- Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
- 华侨 回国 观光团
- đoàn Hoa Kiều về nước tham quan.
- 她 说 一天 会 回国 的
- Cô ấy nói rằng một ngày nào đó sẽ về nước.
- 他 急于 回国 看望 家人
- Anh ấy vội vàng về nước thăm gia đình.
- 明天 我们 就要 回国 了
- Ngày mai là chúng tôi về nước rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
国›