中国进出口银行 zhōngguó jìn chūkǒu yínháng

Từ hán việt: 【trung quốc tiến xuất khẩu ngân hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中国进出口银行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung quốc tiến xuất khẩu ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng Xuất nhập khẩu Trung Quốc (ngân hàng quốc doanh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中国进出口银行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中国进出口银行 khi là Danh từ

Ngân hàng Xuất nhập khẩu Trung Quốc (ngân hàng quốc doanh)

The Export-Import Bank of China (state-owned bank)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中国进出口银行

  • - 中国银行 zhōngguóyínháng 信用卡 xìnyòngkǎ 办卡 bànkǎ 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc

  • - 案件 ànjiàn de 调查 diàochá hái zài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.

  • - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - 日本 rìběn cóng 国外 guówài 进口 jìnkǒu 各种 gèzhǒng 原料 yuánliào

    - Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.

  • - 活动 huódòng 进行 jìnxíng zhōng 突然 tūrán 抛锚 pāomáo

    - Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.

  • - 该国 gāiguó zhèng 进行 jìnxíng 备战 bèizhàn 准备 zhǔnbèi 打仗 dǎzhàng

    - Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.

  • - 国家 guójiā 依法 yīfǎ 进行 jìnxíng 收税 shōushuì

    - Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 越南 yuènán 乳制品 rǔzhìpǐn 企业 qǐyè Vinamilk zài 中国 zhōngguó 推出 tuīchū 越娜 yuènà miào 品牌 pǐnpái

    - Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc

  • - gāi 银行 yínháng 开出 kāichū 保兑 bǎoduì 信用证 xìnyòngzhèng 特此通知 tècǐtōngzhī

    - Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng shuō zài 中国 zhōngguó 周口店 zhōukǒudiàn 发现 fāxiàn le 史前 shǐqián 人类 rénlèi 头盖骨 tóugàigǔ

    - Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.

  • - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì zài 我国 wǒguó 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn 银行 yínháng 开始 kāishǐ 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.

  • - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • - 比赛 bǐsài 得到 dédào le 中国民生银行 zhōngguómínshēngyínháng de 赞助 zànzhù

    - Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc

  • - 越南 yuènán duì 中国 zhōngguó de 查鱼 cháyú 出口额 chūkǒué 达近 dájìn 3.86 亿美元 yìměiyuán

    - Xuất khẩu cá Tra của Việt Nam sang Trung Quốc lên tới gần 386 triệu đô la Mỹ.

  • - 出使 chūshǐ 外国 wàiguó 进行 jìnxíng 交流 jiāoliú

    - Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.

  • - 目前为止 mùqiánwéizhǐ 中国银行 zhōngguóyínháng 信用度 xìnyòngdù 还是 háishì 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de

    - Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中国进出口银行

Hình ảnh minh họa cho từ 中国进出口银行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中国进出口银行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao