出口 chūkǒu

Từ hán việt: 【xuất khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất khẩu). Ý nghĩa là: nói; nói ra, xuất khẩu, rời cảng (tàu, thuyền). Ví dụ : - 。 Anh ấy nói ra là lời hay.. - 。 Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.. - 。 Sản phẩm của chúng tôi xuất khẩu sang Mỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出口 khi là Động từ

nói; nói ra

(话)说出口来

Ví dụ:
  • - 出口 chūkǒu 就是 jiùshì 好话 hǎohuà

    - Anh ấy nói ra là lời hay.

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng zhēn 厉害 lìhai

    - Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.

xuất khẩu

本国或本地区的商品输出到国外或其他地区销售

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 产品 chǎnpǐn 出口 chūkǒu dào 美国 měiguó

    - Sản phẩm của chúng tôi xuất khẩu sang Mỹ.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 出口 chūkǒu 农产品 nóngchǎnpǐn

    - Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Công ty này xuất khẩu hàng dệt may.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rời cảng (tàu, thuyền)

(船舶)开出港口

Ví dụ:
  • - 这艘 zhèsōu chuán 准备 zhǔnbèi 出口 chūkǒu

    - Con tàu này chuẩn bị rời cảng.

  • - 天气 tiānqì hǎo chuán 可以 kěyǐ 出口 chūkǒu le

    - Thời tiết tốt, tàu có thể rời cảng rồi.

Ý nghĩa của 出口 khi là Danh từ

cửa ra; lối ra

通向外面的门或通道

Ví dụ:
  • - 地铁 dìtiě 出口 chūkǒu jiù zài 前面 qiánmiàn

    - Lối ra của tàu điện ngầm ngay phía trước.

  • - 商场 shāngchǎng yǒu 多个 duōge 出口 chūkǒu

    - Trung tâm thương mại có nhiều lối ra.

  • - 这个 zhègè 出口 chūkǒu 通向 tōngxiàng 停车场 tíngchēchǎng

    - Lối ra này dẫn đến bãi đậu xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 出口伤人 chūkǒushāngrén

    - Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 井口 jǐngkǒu 滋出 zīchū 石油 shíyóu

    - Miệng giếng phun ra dầu thô.

  • - dài zhe 口罩 kǒuzhào 出门 chūmén

    - Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.

  • - 出口税 chūkǒushuì

    - Thuế xuất khẩu.

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - xuất khẩu thành thơ

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - Xuất khẩu thành thơ.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - 扒拉 bālā le 两口 liǎngkǒu fàn jiù 跑出去 pǎochūqù le

    - nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - 会场 huìchǎng de 出口 chūkǒu

    - Lối ra của hội trường.

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng zhēn 厉害 lìhai

    - Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.

  • - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • - 车站 chēzhàn 出口 chūkǒu

    - Cửa ra nhà ga.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 出口税 chūkǒushuì duì 贸易 màoyì yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出口

Hình ảnh minh họa cho từ 出口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao